Thứ Ba, 15 tháng 8, 2017

Hướng dẫn sử dụng tủ điều khiển recloser ST300C

 Tủ điều khiển ST300C là bộ điều khiển được sử dụng với máy cắt recloser Changsha ZW32-27. Tủ được đặt trong tủ thép kín, chịu được thời tiết môi trường. Tủ sử dụng nguồn điện sơ cấp DC100V/1A được chỉnh lưu thông qua tụ điện công suất từ nguồn AC220V và cấp điện cho tủ điều khiển. Nguồn AC220V này đồng thời cấp điện cho bộ điều khiển độ ẩm, nhiệt độ, quạt thông gió và thiết bị sưởi. Tủ điều khiển sử dụng nguồn acquy 12V/1.2Ah x 8, giúp cho tủ điều khiển hoạt động ổn định khi bị mất điện lưới, tối đa được 16 tiếng.
Mô tả tủ điều khiển ST300C.
  1. Mặt giao diện của tủ điều khiển: Tủ ST300C sử dụng màn hình LCD 3,8in, mạch điều khiển ST300C, hàng kẹp để đấu dây, có bàn phím để cài đặt thông số, nút đóng, nút cắt, fuse, công tác acquy và bộ sạc cho acquy.
  2. Cổng truyền thông: Tủ điều khiển có hỗ trợ cổng truyền thông serial thông dụng ( RS232/RS485)
  3. Các bước cài đặt thông số: Thông số cần cài đặt bao gồm 3 loại sau: thông số hệ thống - System parameter, thông số cài đặt cho các chức năng bảo vệ của Recloser - Set value parameter, thông số cổng truyền thông - Channel calibration. Trong đó, thông số cổng truyền thông đã được cài đặt cứng ngay khi xuất xưởng nên không cần cài đặt lại, 2 thông số còn lại được cài đặt như sau:
    1. Thông số hệ thống:
      • Số seri của thiết bị: Bao gồm 8 số, mỗi thiết bị có một số duy nhất và đã được cài đặt trước khi xuất xưởng.
      • Địa chỉ của cổng giao tiếp thứ 1: Cổng giao tiếp thứ 2 theo chuẩn RS485, phải được thiết lập một địa chỉ có giá trị trong khoảng từ 0000 đến 0254.
      • Tốc độ baud ( Baud rate) của cổng giao tiếp thứ 2: Tốc độ được thiết lập trong các giá trị: 300bps, 600bps, 1200bps, 2400bpss, 4800bps, 9600bps, 19200bps, 38400bps.
      • Tương tự với cổng giao tiếp thứ 2,3.
      • Dải đo điện áp AC: Nên bẳng 2 lần điện áp định mức sơ cấp
      • Dải đo dòng điện AC: Nên bằng 2 lần dòng điện định mức sơ cấp
      • Dải đo điện áp acquy: Nên bằng 1,5 lần điện ấp định mức của Acquy
    2. Thông số cài đặt các chức năng bảo vệ của Recloser: Bao gồm 38 thông số như ở dưới:

STTTên thông sốGiá trịChức năng bảo vệ
1Current step 1Bảo vệ quá dòng cấp 1Start/StopQuá dòng cấp 1
2Step 1 DirectionBảo vệ có hướng cấp 1Start/Stop
3Current step 1 valueDòng cài cấp 1 (giá trị cài x tỷ số biến dòng)0-2
4Current step 1 TimeThời gian tác động cấp 1Tính bằng s
5Current step 2Bảo vệ quá dòng cấp 2Start/StopQuá dòng cấp 2
6Step 2 DirectionBảo vệ có hướng cấp 2Start/Stop
7Current step 2 valueDòng cài cấp 2 (giá trị cài x tỷ số biến dòng)0-2
8Current step 2 TimeThời gian tác động cấp 2Tính bằng s
9Current step 3Bảo vệ quá dòng cấp 3Start/StopQuá dòng cấp 3
10Step 3 DirectionBảo vệ có hướng cấp 3Start/Stop
11Current step 3 valueDòng cài cấp 3 (giá trị cài x tỷ số biến dòng)0-2
12Current step 3 TimeThời gian tác động cấp 30-99,99 s
13Phase INV StyleChọn đặc tuyến bảo vệ pha INVOFF/ Normally/ Very/ ExtremelyQuá dòng pha thời gian ngược (INV)
14Phase INV start currentDòng khởi động pha INV (giá trị cài x tỷ số biến dòng)0-2
15Phase INV time coefficientHệ số nhân thời gian pha INV0,05-20
16Zero sequence overcurrentCho phép bật khi quá dòng thứ tự khôngON/OFFQuá dòng thứ tự không
17Zero sequence overcurrent ValueDòng cài đặt quá dòng thứ tự không (giá trị cài x tỷ số biến dòng)0-2
18Zero sequence overcurrent TimeThời gian duy trì quá dòng thứ tự không0-99,99 s
19Zero sequence INV styleChọn đặc tuyến bảo vệ thứ tự không INVOFF/ Normally/ Very/ ExtremelyQuá dòng thứ tự không thời gian ngược (INV)
20Zero sequence INV currentDòng khởi động thứ tự không INV (giá trị cài x tỷ số biến dòng)0-2
21Zero sequence INV time coefficientHệ số nhân thời gian thứ tự không INV0,05-20
22Reclosing timesSố lần tự đóng lại0,1,2,3,4Tự động đóng lại
23Time-1st reclosingThời gian đóng lại lần 10-99,99 s
24Time-2st reclosingThời gian đóng lại lần 20-99,99 s
25Time-3st reclosingThời gian đóng lại lần 30-99,99 s
26Time-4st reclosingThời gian đóng lại lần 40-99,99 s
27Time-reclosing resetThời gian reset bộ tự đóng lại0-99,99 s
28Time-waiting for one end off when two end all onThời gian chờ0-9999 phút
29Post accelerationCắt tức thờiStart/StopCắt tức thời
30Post acceleration timeThời gian cắt tức thời0-99,99 s
31Surge supression relayChế độ cắt chống quá áp dạng xungStart/StopCắt chống quá áp dạng xung
32High voltage-batteryGiá trị cận trên của điện áp acquy0-120VTheo dõi điện áp acquy
33Low voltage-batteryGiá trị cận dưới của điện áp acquy0-120V
34Temperature monitoring enableCho phép chế độ theo dõi nhiệt độStart/StopTheo dõi nhiệt độ
35Value of low temperatureGiá trị cận dưới của nhiệt độ-9999-0oC
36Humidity monitoring enableCho phép chế độ theo dõi độ ẩmStart/StopTheo dõi độ ẩm
37Value of low humidityGiá trị cận dưới của độ ẩm0-95%
38Times Switch openSố lần mở chuyển mạch cho phép0-65.535Số lần đóng cắt
 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét