Hiển thị các bài đăng có nhãn bo chuyen doi rs232/rs485/rs422 sang Ethernet. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn bo chuyen doi rs232/rs485/rs422 sang Ethernet. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Hai, 28 tháng 12, 2015

Đồng hồ đo đa năng MFM384-C


Đồng hồ đo đa năng MFM384-C


Đồng hồ đo: V, A. Hz, Pf, kW, kVA, kVAr, kWh, kVArh,
kVAh, Tổng kWh, kVAh & kVArh (đo được cho cả 1 pha và
3 pha)
- Hiển thị 4 hàng, 4 số, dạng LCD
- Hàng thứ 5: 8 số (dành cho năng lượng)
- Cài đặt hệ số CT: 1A / 5A - 10.000A
- Mạng kết nối: 3 pha - 4 dây, 3 pha - 3 dây,
2 pha - 3 dây & 1 pha - 2 dây
- Ngõ ra: xung áp / dòng 24VDC / dòng 100mA
- Độ chính xác: cấp 1 (dành cho năng lượng)
- Cài đặt hệ số PT Sơ cấp: 100V - 500kV
- Cài đặt hệ số PT Thứ cấp: 100 - 500V AC (L-L)
- Nguồn cấp: 85 - 270V AC
- Truyền thông MODBUS (dành cho MFM384-C)
- Kích thước: 96x96

Thứ Sáu, 27 tháng 11, 2015

Thiết kế hệ thống giám sát độ mặn, mực nước (phần 1)

Phần 1: Giải pháp tổng thể hệ thống giám sát mặn
1.1.Giải pháp cung cấp năng lượng cho các trạm đo:
Do các trạm đo nằm ngoài hiện trường, trên triền sông Hồng, nên sẽ bị ảnh hưởng của sét lan truyền nếu dùng điện lưới để cung cấp nguồn cho hệ thống. Mặt khác vào mùa mưa bão, thường phải cắt đường điện để đảm bảo an toàn; Trong mùa kiệt thường xảy ra tình trạng mất điện sẽ làm gián đoạn số liệu đo. Để khắc phục các vấn đề này, giải pháp được chọn để thiết kế là sử dụng pin mặt trời để cung cấp nguồn điện cho hệ thống.
1.2.Giải pháp truyền số liệu từ các trạm đo về trung tâm điều hành:
Để truyền số liệu từ các trạm đo về trung tâm điều khiển có các giải pháp sau:
Giải pháp truyền số liệu thông qua điện thoại cố định:
-      Ưu điểm: Đơn giản, dễ sử dụng;
-      Nhược điểm:
+      Hay bị đứt đường dây (đặc biệt là vào mùa mưa bão);
+      Mất nhiều thời gian truy cập vào các trạm đo để lấy số liệu;
+      Không thể hiển thị số liệu mực nước, độ mặn tức thời trên phần mềm quản lý hệ thống giám sát mặn;
Giải pháp truyền số liệu qua sóng radio;
-      Ưu điểm:
+      Hệ thống có thể hiển thị số liệu tức thời tại mọi thời điểm;
+      Không sợ bị đứt dây, đảm bảo đường truyền luôn thông suốt
-      Nhược điểm:
+      Giá thành đắt;
+      Giải pháp bảo vệ chống sét đánh phức tạp;
+      Phải đăng ký tần số.
Giải pháp truyền số liệu qua mạng điện thoại di động thông qua dịch vụ GPRS, SMS;
-      Ưu điểm:
+      Hệ thống có thể hiển thị số liệu tức thời tại mọi thời điểm;
+      Không sợ bị đứt dây, đảm bảo đường truyền luôn thông suốt (thông thường truyền qua GPRS, trong trường hợp đặc biệt có thể truyền qua SMS)
+      Giá thành rẻ;
+      Thuận tiện cho người sử dụng. Người dùng không cần phải truy cập vào hệ thống để lấy số liệu mà hệ thống tự động truyền số liệu về trung tâm khi mực nước hoặc độ mặn thay đổi trong một khoảng D.
-      Nhược điểm: Hoàn toàn phụ thuộc vào dịch vụ của ngành bưu chính viễn thông.
Giải pháp được chọn để thiết kế:
Từ các phân tích ưu nhược điểm của 3 giải pháp trên, dự án chon giải pháp thứ 3: truyền số liệu qua mạng điện thoại di động thông qua việc sử dụng modem gprs ip. 

1.3 Nguyên lý hoạt động của hệ thống
-      Tại các trạm chỉ giám sát mực nước, độ mặn:
+      Số liệu mực nước, độ mặn được hiển thị tại các nhà quản lý cống lấy nước..
+      Khi mực nước, độ mặn thay đổi trong khoảng D (khoảng D người dùng có thể đặt), hệ thống sẽ tự động truyền số liệu về Công ty thông qua modem gprs ip giám sát từ xa, phần mềm quản lý hệ thống giám sát mặn sẽ nhận số liệu và ghi lên cơ sở dữ liệu máy chủ;
+      Khi độ mặn đến giới hạn cho phép lấy nước (giới hạn này người dùng có thể đặt cho từng trạm), hệ thống sẽ tự động báo động bằng còi và truyền số liệu về Công ty ;
-      Tại các trạm giám sát, điều khiển:
+      Số liệu mực nước, độ mặn được hiển thị tại các nhà quản lý cống lấy nước..
+      Khi mực nước, độ mặn thay đổi trong khoảng D (khoảng D người dùng có thể đặt), hệ thống sẽ tự động truyền số liệu về Công ty , phần mềm quản lý hệ thống giám sát mặn sẽ nhận số liệu và ghi lên cơ sở dữ liệu máy chủ;
+      Khi độ mặn đến giới hạn không cho phép lấy nước (giới hạn này người dùng có thể đặt cho từng trạm), hệ thống sẽ tự động báo động bằng còi, điều khiển động cơ để đóng cống lấy nước. Khi độ mặn ở mức cho phép lấy nước và cống vẫn ở trong thời kỳ lấy nước (việc này có thể đặt lênh từ Công ty ), hệ thống sẽ tự động mở cống để lấy nước.
-      Tại Công ty  hoặc các đơn vị được phép truy cập:
+      Toàn bộ dữ liệu bản đồ huyện Giao Thuỷ, huyện Xuân Trường; các thông tin về các trạm quan trắc; các dữ liệu mực nước, độ mặn tức thời, theo giờ ,ngày, tháng, năm được lưu trữ trên máy chủ của Công ty ;
+      Các máy tính của các phòng ban trong công ty nếu được phép, có thể truy cập vào hệ thống thông qua mạng LAN để xem số liệu mực nước, độ mặn tức thời tại các trạm quan trắc và các số liệu lưu trữ;
+      Các máy tính của các đơn vị khác trong huyện, Chi Cục Thuỷ lợi, Cục Thuỷ lợi có quyền là có thể truy cập vào hệ thống theo đia chỉ IP (ví dụ: HTQT@.com.vn) để xem số liệu mực nước, độ mặn tức thời tại các trạm quan trắc và các số liệu lưu trữ.

Thứ Ba, 24 tháng 11, 2015

Thiết bị chuyển đổi video sang quang - 1 Kênh video, 1 kênh data- AOV-1V1RD

Bộ chuyển đổi video quang AOV-1V1RD hỗ trợ chuyển đổi 1 kênh video và 1 kênh data sang quang. Thiết bị tương thích với các hệ thống camera NTSC, PAL và SECAM. AOV-1V1RD đang được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng với camera fixed, camera PTZ. 

Tính năng:
  • Plug and Play design ensures adjustment-free installation and operation for 2U rack
  • 8-bit digital code and non-compression type video transmission
  • Support any high-resolution video signal;
  • 5Hz-10MHz video channel;
  • Automatic compatible PAL, NTSC and SECAM video system;
  • With APC circuit, constant input optical power, and large dynamic range;
  • LED Indicators for Instant System Monitoring;
  • Support no-damage regenerative trunk of video;
  • Advanced self-adapting technology, and it is unnecessary to implement the adjustment of spot electrics or optics when using;
  • Industry-grade design and modularization design make the equipment reliable and flexible;
  • Can automatically restore the fuse of power supply.
Thông số:
ParameterSpecifications
Video 
Video interface number1 channel video
Bandwidth of video8MHz
Video input & output impedance 75 Ω (imbalance) , BNC
Video input & output voltage1VP - P
Differential gain <1%
Differential phase10 (typical value)
Weighted signal-to-noise ratioS/N ≥ 67dB
Data
Physical interfaceScrew terminal blocks/-5pin for 1-2ch revised data)
Interface Signal RS485(2-wire)
Code rat0-400Kbps
BER < 10 -9
Optical 
ConnectorFC/ST/SC (optional)
Fiber typeMMF,SMF optional
Transmission distance0~100Km
Environmental demand
environmental temperature-30 ºC ~+70 ºC
Storage environment-40 ºC ~+85 ºC
Relative humidity0-95% ( no condensation)
Power supply voltageAC220V/50Hz
MTBF100,000 hours 
LED IndicationPWR, FIBER, VIDEO
Size:94*71*26mm
Ứng dụng:
  • Hệ thống giao thông thông minh(ITS)
  • Hệ thống giám sát đường cao tốc, tàu tốc độ cao
  • Hệ thống giám sát các nhà máy điện
  • Hệ thống bảo vệ tự động hóa tòa nhà
  • Hệ thống giám sát các khu vực an ninh, quân đội,....
  • .....
Thông tin đặt hàng:
ModelProduct description
AOV-1V1RD1 channel Video↑ + 1 channel reversed Data↓, SM, single fiber, 20km
Các sản phẩm liên quan:

Thứ Hai, 16 tháng 11, 2015

Bộ chuyển đổi tín hiệu RS232 sang RS485 ATC-106A

        Bộ chuyển đổi tín hiệu RS232 sang RS485 ATC-106A là một sản phẩm chất lượng cao của hãng ATC, đây là thiết bị giúp kéo dài đường truyền vật lý mà không cần dùng nguồn ngoài để khuếch đại tín hiệu. 

         Hiện nay, ATC-106A được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng trong các bài toán truyền thông cần kéo dài đường truyền theo mạng điểm - điểm, điểm - đa điểm. Các kết nối này rất phổ biến trong các bài toán tự động hóa, trong hệ thống điều khiển của hệ thống giao thông thông minh, trong hệ thống kiểm soát vào ra, hệ thống bãi đỗ xe thông minh,....

Thông số kỹ thuật
Interface
Compatible with the EIA/TIA RS-232-C and RS-485 standard
RS-232
TD, RD, GND
RS-485
485+, 485-, GND
Working Mode
Point to point or point to multipoint, asynchronous half duplex(two line)
Direction Control
Automatic Send Data Line Control, automatic identification and control data transmission direction
Baud Rate
300-115.2kbps,automatic detection rate of serial port signals
Transmission Distance
RS-485 side 1200 meters (19.2 kbps), RS-232 side suggest no more than 10 meters
Connector
RS-232
DB-9 female
RS-485/422
DB9 male or 6-pin Terminal block
Load Capacity
Maximum connections of 32 nodes(64,128,256 can be customized)
Power Supply Parameters
Power Supply
Without external power supply. Equipment from RS-232 port TXD, RTS, DTR signal for power supply.
Power Consumption
Static power consumption within 10 mA, dynamic average power consumption of 40 mA
Physical Characteristics
Housing
Plastic shell
Weight
0.1Kg
Dimensions
88mmx33mmx17mm
Environmental Limits
Operating Temperature
-20 ~ 70°C (-4 ~ 158°F)
Storage Temperature
-40 ~ 85°C (-40 ~ 176°F)
Ambient Relative Humidity
5% to 95%(non-condensing)
Standards and Certifications

RoHS, CE, FCC

Để biết thêm chi tiết về sản phẩm và ứng dụng liên quan, xin vui lòng liên hệ với BKAII.
Để download tài liệu sản phẩm ATC-106A xin vui lòng click tại đây.

Thứ Năm, 5 tháng 11, 2015

STE100A - Serial: Bộ chuyển đổi tín hiệu RS232/RS485/RS422 sang Ethernet

Bộ chuyển đổi tín hiệu RS232/RS485/RS422 sang Ethernet STE100A – Serial có 01 cổng kết nối DB9 ở một phía và 01 cổng Ethernet 10/100Mbps ở phía còn lại. Thiết bị được kết nối tới các thiết bị serial ở hiện trường như PLC, các sensor cảnh báo hay các camera PTZ được điều khiển thông qua mạng IP. Thiết bị STE100A – Serial được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng trong công nghiệp, tự động hóa nhà máy, xí nghiệp, hệ thống giám sát an ninh công cộng….
Tính năng sản phẩm:
  • Một cổng Ethernet 10/100 Mbps.
  • Tốc độ truyền thông trên cổng serial 230.4kbps.
  • Chế độ truyền thông: TCP Server, TCP Client, Vitual com mode, UDP.
  • Hỗ trợ cho: DHCP, HTTP, ICMP, ARP, IP, UDP, TCP.
  • Dễ dàng sử dụng với hệ điều hành Window.
  • Hỗ trợ RS485 chuẩn 2 dây – 4 dây.
  • Hỗ trợ cấu hình bằng trình duyệt web.
  • Điện năng tiêu thụ thấp.
Ứng dụng: Thiết bị chuyển đổi tín hiệu RS232/RS485/RS422 sang Ethernet – STE100A – Serial hiện đang được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:
  • Hệ thống giám sát, đo lường, SCADA.
  • Tự động hóa nhà máy.
  • Tự động hóa tòa nhà.
  • Hệ thống quản lý, điều khiển bằng PLC.
  • Hệ thống quản lý nhân sự, chấm công.
  • ……
Quý khách hàng quan tâm đến  sản phẩm STE100A- Serial và các ứng dụng, xin vui lòng liên hệ với BKAII để biết thêm chi tiết!

Thứ Bảy, 25 tháng 10, 2014

Modbus Gateway, Thiết bị chuyển đổi RS232/RS45/RS422 sang Ethernet - IOLAN DS1

 

IOLAN DS1 là thiết bị chuyển đổi RS232/RS485/RS422 sang Ethernet. Thiết bị cung cấp một cổng RS-232/422/485 và một cổng Ethernet 10/100M. Với thiết kế phần cứng mạnh mẽ và Firmware mềm dẻo, IOLAN DS1 dễ dàng tích hợp vào các hệ thống truyền thông, hệ thống thu thập dữ liệu và điều khiển, các hệ thống tự động hóa công nghiệp khác,...
Một trong những Profile được dựng sẵn bên trong IOLAN DS1 là chức năng Modbus Gateway. Thiết bị cho phép chuyển đổi hai chiều giữa Modbus TCP và Modbus RTU/ASCII nhằm giải quyết việc không tương thích giữa hai giao thức truyền thông và tạo sự thuận tiện trong việc thu thập dữ liệu và điều khiển.
Chức năng chính
o    Chuyển đổi hai chiều giữa Modbus TCP và Modbus RTU/ASCII.
o    Có thể hoạt động như một Modbus Master Gateway hoặc Modbus Slave Gateway.
o    Khi ở chế độ Master Gateway, thiết bị hỗ trợ đến 247 UID (địa chỉ Slave) cho mỗi cổng nối tiếp đóng vai trò là Master Gateway trên IP network. Ví dụ: IOLAN TS2 có 2 cổng Serial, nếu được cầu hình là Master Gateway, IOLAN TS2 hỗ trợ đến 2*247 = 494 UID trên IP network.
o    Khi ở chế độ Slave Gateway, thiết bị hỗ trợ đến 247 UID trên một địa chỉ đơn vị (Unit addressable) từ một IP network.
o    Chức năng Modbus Gateway có thể hoạt động ở cả hai chế độ TCP hoặc UDP.
o    Ngoài chức năng Modbus Gateway, IOLAN DS1 còn được dựng sẵn các Profile khác cho nhiều ứng dụng khác nhau như: Console Management, TruePort, TCP sockets, UDP sockets, Terminal, Serial Tunneling, Virtual Modem, Modbus Gateway, Custom App/Plugin.


 Tính năng phần cứng
o    Bộ xử lý: MPC852T, 66 Mhz, 87 MIPS.
o    Bộ nhớ RAM: 16MB.
o    Bộ nhớ Flash: 4MB
o    Hỗ trợ cả IPv4 và IPv6.
o    Hỗ trợ một cổng Ethernet 10/100M và một cổng RS-232/422/485 (Software selectable).
o    Hỗ trợ RS485 kiểu 2 dây, RS-485 kiểu 4 dây và RS-422.
o    Cổng RS-232 hỗ trợ Full Handshack
o    Tốc độ truyền cổng nối tiếp: 50bps to 230Kbps.
o    Bảo vệ cách ly quang đến 15KV cho cổng Ethernet và 15KV (ESD) cho cổng RS-232/422/485.
o    Hỗ trợ các cổng nối tiếp dạng DB9M, DB25M, DB25F hoặc RJ45.
o    Nguồn cung cấp dãi rộng: 9 ~ 30VDC.
o    Bảo mật truy cập bằng Password.
o    Dễ dàng cấu hình thông qua Web Brower được dựng sẵn bên trong thiết bị hoặc chương trình Device manager của hãng Perle.
o    Công cụ phần mềm đi kèm hỗ trợ hầu hết các hệ điều hành hiện nay như: Windows 2000 / XP / Vista / Server 2003 / Server 2008 / Server 2008 R2, Linux, Sun Solaris x86, Sun Solaris SPARC, SCO OpenServer and SCO UnixWare,...
o    Thiết bị đạt được rất nhiều chứng nhận công nghiệp được cấp bởi các tổ chức uy tín trên thế giới.

Để biết thêm chi tiết và các ứng dụng của sản phẩm xin vui lòng liên hệ:
Công ty TNHH Tự Động Hóa và Tin Học Công Nghiệp Bách Khoa (BKAII)
Địa chỉ: Số 01, LK6B, KĐT Mỗ Lao, P. Mộ lao, Q. Hà Đông, TP Hà Nội
Phone: (+84)462944727 -  Tel: (+84) 907203154

Skype: four-faith.vietnam /  ngocnv.bkaii